Bạn có phải là chủ cho thuê? Sind Sie der Vermieter? 2. Phòng ở/ căn hộ còn trống đến khi nào? Ab wann ist das Zimmer/die Wohnung frei? 3. Căn hộ ở đâu? Địa chỉ? Wo ist die Wohnung? Wie ist die Adresse? 4. Nhà có mấy phòng? Wie viele Zimmer hat die Wohnung? 5. […]
- Bạn có phải là chủ cho thuê?
Sind Sie der Vermieter?
2. Phòng ở/ căn hộ còn trống đến khi nào?
Ab wann ist das Zimmer/die Wohnung frei?
3. Căn hộ ở đâu? Địa chỉ?
Wo ist die Wohnung? Wie ist die Adresse?
4. Nhà có mấy phòng?
Wie viele Zimmer hat die Wohnung?
5. Nhà ở tầng mấy?
In welchem Stock ist die Wohnung?
6. Căn hộ có đầy đủ đồ đạc không?
Ist die Wohnung möbiliert?
7. Giá thuê / Tiền đặt cọc là bao nhiêu?
Wie hoch ist die Miete/die Kaution?
8. Gần đó có trạm xe buýt, trạm xe điện hay trạm tàu điện ngầm không?
Gibt es eine Bushaltestelle, Straßenbahnhaltestelle oder U-Bahn-Station in der Nähe?
9. Có bãi đỗ xe không?
Gehört ein Parkplatz dazu?
10. Khi nào tôi có thể đến xem nhà?
Wann kann ich zur Besichtigung komment? if"��9��!